Giảng dạy chỉ tồn tại trong lớp học, nhưng giáo dục tiếp diễn suốt đời nguời "

Ngày 18 tháng 01 năm 2025

 » Công khai

Công khai

Cập nhật lúc : 16:21 24/09/2022  

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH TRONG NĂM HỌC 2021-2022

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON II                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       
       

     

CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THU CHI CÁC KHOẢN THU TẠI ĐƠN VỊ TRONG NĂM HỌC 2021-2022

 

I. Khoản thu, chi theo quy định của Nhà nước: Học phí: 166.000 đ/ cháu/ tháng.

Thu theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế và chi theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ:

Tổng thu: 340.549.000 đồng, trong đó:

* 40% dùng để cải cách tiền lương: 136.219.000 đồng.

* 60% dùng để chi thường xuyên: 204.330.000 đồng. Bao gồm các khoản:

TT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

1

Thưởng danh hiệu thi đua cho CBGVNV

42.614.000

2

Trả tiền điện, nước, điện thoại

49.485.000

3

Văn phòng phẩm

26.955.000

4

Phí vệ sinh môi trường

20.700.000

5

Làm bảng hiệu băng rôn

12.049.000

6

Thanh toán mua tài liệu phục vụ chuyên môn

7.686.000

7

Bình chữa cháy, tài liệu PCCC

14.320.000

8

Sửa chữa cải tạo phòng làm việc

16.021.000

9

Nâng cấp phần mềm Misa

7.200.000

10

Thanh toán thiết bị tin học

3.800.000

11

Sửa chữa camera, thay bo nguồn máy scan

3.500.000

II. Các khoản thu chi theo thỏa thuận với phụ huynh: Thực hiện Công văn số 738/PGDĐT-KHTC ngày 23/8/2021 của Phòng GD&ĐT, cụ thể:

1.Tiền ăn: 22.000 đồng/cháu/ngày

Tổng thu: 938.058.000 đồng

Tổng chi: 938.057.229 đồng

Tổng tồn: 771 đồng

Lương NVPVBT: 250.0000 đồng/cháu/tháng

Tổng thu: 540.280.000 đồng

Tổng chi: 540.267.744 đồng, bao gồm:

TT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

1

Lương và đóng BHXH,BHYT,BHTN cho cấp dưỡng và lao công

342.544.744

2

Thanh toán tiền trực trưa và phục vụ bán trú cho CBGVNV

178.565.000

3

Thanh toán tiền khám sức khỏe cho nhân viên

4.158.000

4

Thanh toán tiền lễ 30/4 cho nhân viên

5.100.000

5

Thanh toán tiền bảo hộ lao động cho nhân viên

9.900.000

Tổng tồn: 12.256 đồng

Vệ sinh-Tăng cường cơ sở vật chất bán trú: 40.000 đồng/cháu/tháng

Tổng thu: 83.350.000 đồng

Tổng chi: 83.348.640 đồng. Cụ thể:

TT

NỘI DUNG CHI

SỐ TIỀN

1

Thanh toán thiết bị điện, nước

19.124.000

2

Sổ tiêu chuẩn của cháu

3.667.000

3

Mua khăn cho cháu và thêu ký hiệu

4.155.000

4

Mua đồ dùng vệ sinh hằng tháng

14.675.000

5

Thay thiết bị bếp gas

2.500.000

6

Mua thùng đựng rác theo quy định

13.200.000

7

Mua đồ dùng bán trú trong năm

22.645.640

8

Mua chổi, bao tay, muối sống, vải mùng, túi ni lông

3.382.000

Tổng tồn: 1.360 đồng.

                                                                              Huế, ngày 31 tháng 5 năm 2022

                    

KẾ TOÁN

 

 

 

 

Trần Thái Bảo Châu

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Diễm Hoa

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

538

 

 

41

129

161

207

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

538

 

 

41

129

161

207

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn  bán trú

538

 

 

41

129

161

207

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

399

 

 

33

107

135

124

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

399

 

 

33

107

135

124

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

354

 

 

33

98

119

104

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

1

 

 

0

1

0

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

396

 

 

33

105

134

124

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

3

 

 

0

2

1

0

5

Số trẻ thừa cân béo phì

44

 

 

0

8

16

20

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

538

 

 

41

129

161

207

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

41

 

 

41

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

497

 

 

 

129

161

207

                                      

                                                               Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022

                                   

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Diễm Hoa

 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2021 – 2022

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

19

1,5 m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

16

-

2

Phòng học bán kiên cố

03

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3068

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

940

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

1298

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

1090

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

245

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

439

 

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

140

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

104

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

200

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

19

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

10

1 bộ/nhóm (lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

09

0,5 bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

17

5 bộ/sân chơi

(trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

11

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

19/19

 

0,46/0,46

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 2

 

13/13 

 

0,40/0,40 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

                                                    Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022

                                                                             HIỆU TRƯỞNG

 

 


 


                                                     Nguyễn Thị Diễm Hoa





Biểu mẫu 04

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021- 2022

 

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

 

 

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

T

Khá

Đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

65

 

 

46

03

06

10

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

43

 

 

41

02

 

 

04

08

31

17

25

01

 

1

Nhà trẻ

07

 

 

06

01

 

 

 

03

04

01

05

01

 

2

Mẫu giáo

36

 

 

35

01

 

 

04

05

27

16

20

 

 

II

Cán bộ quản lý

02

 

 

02

 

 

 

 

 

02

02

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

01

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

01

 

 

 

III

Nhân viên

20

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên cấp dưỡng

12

 

 

01

 

04

07

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

02

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên lao công

01

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên tạp vụ

03

 

 

01

01

01

 

 

 

 

 

 

 

 

                                 

                                                      

                                                           Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022

                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                                                Nguyễn Thị Diễm Hoa

Số lượt xem : 227

Các tin khác