Đừng nói vấn đề này khó nếu không khó thì đã không thành vấn đề ''

Ngày 18 tháng 01 năm 2025

 » Công khai

Công khai

Cập nhật lúc : 07:51 04/07/2023  

THÔNG BÁO CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC, CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, CÔNG KHAI ĐỘI NGŨ NĂM HỌC 2022-2023

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022- 2023

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

572

 

 

62

126

176

208

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

572

 

 

62

126

176

208

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn  bán trú

550

 

 

62

126

176

186

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

572

 

 

62

126

176

208

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

572

 

 

62

126

176

208

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

531

 

 

62

123

161

185

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

1

 

 

 

 

 

1

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

571

 

 

62

126

175

208

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

1

 

 

 

 

1

 

5

Số trẻ thừa cân béo phì

40

 

 

 

3

15

22

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

572

 

 

62

126

176

208

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

62

 

 

62

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

510

 

 

 

126

176

208

                                      

                                                      Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Diễm Hoa



 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2022 – 2023

 

 STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

16

1,5 m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

16

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

 

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

2.837

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

963

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

960

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

960

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

237,5

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

427

 

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

140

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

104

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

16

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

10

1 bộ/nhóm (lớp)

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

06

0,5 bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

17

5 bộ/sân chơi

(trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

11

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

8/8

 

0,4/0,4

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

8/8

 

0,4/0,4

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

                                                    Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023

                                                                             HIỆU TRƯỞNG

 

 


 

                                                          Nguyễn Thị Diễm Hoa



Biểu mẫu 04

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

TRƯỜNG MẦM NON II

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022- 2023

 

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

 

 

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

T

Khá

Đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

56

 

 

41

 

05

10

05

05

30

21

17

 

 

I

Giáo viên

35

 

 

35

 

 

 

04

05

26

21

14

 

 

1

Nhà trẻ

06

 

 

06

 

 

 

01

 

05

05

01

 

 

2

Mẫu giáo

29

 

 

29

 

 

 

03

05

21

16

13

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

 

 

03

 

 

 

 

 

03

 

03

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

 

03

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

 

 

02

 

 

 

 

 

02

 

02

 

 

III

Nhân viên

18

 

 

03

 

05

10

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

01

 

01

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên cấp dưỡng

10

 

 

01

 

03

06

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

02

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên lao công

01

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên tạp vụ

03

 

 

01

 

01

01

 

 

 

 

 

 

 

                                 

                                                      

                                                           Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023

                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                                                Nguyễn Thị Diễm Hoa



 

Số lượt xem : 206

Các tin khác