Công khai
THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU - CHI TRONG NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON II Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU - CHI TRONG NĂM HỌC 2022-2023
Thực hiện Công văn số: 2365/SGDĐT-KHTC Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Sở GD &ĐT Thừa Thiên Huế về thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023,
Hôm nay, ngày 17 tháng 9 năm 2022, Trường Mầm non II thỏa thuận với cha mẹ các cháu về các nội dung thu và chi cụ thể trong năm học 2022-2023 như sau:
I. Khoản thu theo quy định của nhà nước:
- Học phí: Thu theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế
II. Các khoản thu theo thỏa thuận: Thực hiện theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Tiền ăn: 25.000 đồng/ ngày (chia ra: Thức ăn: 14.500 đ; Gạo + Sữa: 9.000 đ; Chất đốt: 1.500 đ).
2. Phục vụ bán trú: 250.000 đồng/ tháng
Dự chi:
Nội dung |
Diễn giải |
Số tiền |
* Lương nhân viên phục vụ bán trú: |
||
1. Lương nhân viên hợp đồng/ tháng: |
15 người x 4.200.000 đồng |
63.000.000 |
2. Đóng 21,5% BHXH, BHYT, BHTN cho nhân viên hợp đồng/tháng. |
đóng cho 15 người x 910.000 đ |
13.650.000 |
3. Khám sức khỏe cho nhân viên/năm |
15 người x 250.000 đồng |
3.750,000 |
4. May bảo hộ lao động cho nhân viên/năm |
15 người x 210.000 đồng |
3.150.000 |
5. Chi lễ, tết trong 1 năm cho nhân viên: |
15 người x 800.000 đồng |
12.000.000 |
* Bồi dưỡng trực trưa và công tác quản lý bán trú: |
||
1. Trực trưa: |
47 người x 224.000 đồng/tháng |
10.528.000 |
2. QLPVBT: |
47 người x 984.000 đồng /tháng |
46.248.000 |
3. Vệ sinh trường học và nước uống: 20.000 đồng/ tháng
Dự chi: - Trả lương nhân viên lao công: 4.200.000 đồng /tháng.
- Phí vệ sinh môi trường dự chi cho 2 quý (2 quý còn lại: 1 quý chi từ thường xuyên và 1 quý chi từ CSVC hè).
- Lắp đặt mới máy lọc nước R/O: 46.350.000 đồng (trả dần theo hằng tháng).
4. Tăng cường CSVC bán trú: thu 1 lần/ năm học. Cụ thể như sau:
- Đối với Cháu mới: 300.000 đồng /năm
- Đối với Cháu cũ: 150.000 đồng/năm.
- Dự chi:
4.1/ Đồ dùng vệ sinh (dự toán cho cả năm)
Nội dung |
Số tiền |
1. Nước rửa chén, bột giặt, vim chùi nhà, xà phòng, kem đánh răng, giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay, xịt muỗi, xịt khử mùi ... |
35.000.000 |
2. Công và thuốc khử khuẩn phòng dịch |
1.500.000 |
4.2/ Tăng cường CSVC bán trú (bổ sung dựa vào đề nghị sau kiểm kê cuối năm)
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Gối |
Cái |
360 |
50,000 |
18,000,000 |
Khăn mặt cháu |
Cái |
550 |
3,500 |
1,925,000 |
Bàn chà nhà vắt |
Cái |
22 |
70,000 |
1,540,000 |
Bàn chà mút |
Cái |
22 |
130,000 |
2,860,000 |
Cào nước |
Cái |
3 |
50,000 |
150,000 |
Bót giặt |
Cái |
22 |
5,000 |
110,000 |
Găng tay dài |
Đôi |
60 |
20,000 |
1,200,000 |
Khăn chà chân |
Cái |
45 |
60,000 |
2,700,000 |
Thảm gai bằng nhựa |
Cái |
7 |
50,000 |
350,000 |
Cọ chùi bồn cầu |
Cái |
20 |
15,000 |
300,000 |
Chổi nhựa |
Cái |
25 |
30,000 |
750,000 |
Chổi đót |
Cái |
10 |
40,000 |
400,000 |
Xúc rác nhựa |
Cái |
18 |
25,000 |
450,000 |
Xúc rác inox |
Cái |
4 |
30,000 |
120,000 |
Chiếu nhựa 2m |
Chiếc |
2 |
50,000 |
100,000 |
Chùi ly lưới |
Cái |
20 |
5,000 |
100,000 |
Dây chùi xoong |
Cái |
10 |
55,000 |
550,000 |
Dép cây dừa |
Đôi |
62 |
30,000 |
1,860,000 |
Dép tổ ong xanh to |
Đôi |
12 |
20,000 |
240,000 |
Dép tổ ong cháu |
Đôi |
180 |
15,000 |
2,700,000 |
Thau nhựa to đại |
Cái |
3 |
100,000 |
300,000 |
Xô nhựa 20 lít |
Cái |
1 |
55,000 |
55,000 |
Lược |
Cái |
18 |
5,000 |
90,000 |
Sọt to |
Cái |
10 |
70,000 |
700,000 |
Rổ nhựa |
Cái |
40 |
15,000 |
600,000 |
Rổ nhựa vuông to |
Cái |
45 |
20,000 |
900,000 |
Hộp nhựa to |
Cái |
18 |
30,000 |
540,000 |
Hộp nhựa vừa |
Cái |
18 |
25,000 |
450,000 |
Hộp nhựa đựng xà phòng |
Cái |
10 |
10,000 |
100,000 |
Bao giặt khăn |
Cái |
36 |
35,000 |
1,260,000 |
Vỏ gối |
Cái |
100 |
8,000 |
800,000 |
Khăn lau chén |
Cái |
10 |
10,000 |
100,000 |
Vợt tôm to |
Cái |
5 |
85,000 |
425,000 |
Vợt lưới nhỏ |
Cái |
3 |
35,000 |
105,000 |
Chảo chống dính to |
Cái |
2 |
250,000 |
500,000 |
Chén Inox |
Cái |
100 |
10,000 |
1,000,000 |
Muỗng Inox |
Cái |
100 |
7,000 |
700,000 |
Đôi đũa dài |
Đôi |
5 |
3,000 |
15,000 |
Đũa tre |
Đôi |
30 |
5,000 |
150,000 |
Ly thủy tinh có dĩa |
Cái |
50 |
10,000 |
500,000 |
Thớt gỗ |
Cái |
5 |
100,000 |
500,000 |
Dao cắt cán gỗ |
Cái |
3 |
20,000 |
60,000 |
Dao bào cầm tay |
Cái |
2 |
20,000 |
40,000 |
Dao thái cán vàng |
Cái |
18 |
15,000 |
270,000 |
Dao vàng |
Cái |
5 |
15,000 |
75,000 |
Rèm che nắng cho trẻ |
Cái |
22 |
2.500.000 |
55,000,000 |
5. Các khoản thu hộ: bao gồm vở học của trẻ và đồ dùng học tập (có bảng kê chi tiết). Tùy theo độ tuổi của trẻ và nhu cầu đăng ký của phụ huynh. Thu 1 lần/ năm học.
Cụ thể:
- Mẫu giáo 5-6 tuổi: 277.000 đồng /năm
- Mẫu giáo 4-5 tuổi: 242.000 đồng/ năm
- Mẫu giáo 3-4 tuổi: 214.000 đồng/ năm
- Nhà trẻ 24-36 tháng: 187.000 đồng / năm
6. Kinh phí Ban đại diện cha mẹ trẻ em: Do cha mẹ các cháu quyết định trong buổi họp phụ huynh đầu năm và tthực hiện thu chi theo quy định của Điều lệ Ban ĐDCMTE tại Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
TM. BGH
HIỆU TRƯỞNG
Số lượt xem : 242