Đừng nói vấn đề này khó nếu không khó thì đã không thành vấn đề ''

Ngày 18 tháng 01 năm 2025

 » Công khai

Công khai

Cập nhật lúc : 16:24 24/09/2022  

THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU - CHI TRONG NĂM HỌC 2022-2023

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON II                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       
   
 
     

THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU - CHI TRONG NĂM HỌC 2022-2023

Thực hiện Công văn số: 2365/SGDĐT-KHTC Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Sở GD &ĐT Thừa Thiên Huế về thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023,

Hôm nay, ngày 17 tháng 9 năm 2022, Trường Mầm non II thỏa thuận với cha mẹ các cháu về các nội dung thu và chi cụ thể trong năm học 2022-2023 như sau:

I. Khoản thu theo quy định của nhà nước:

- Học phí: Thu theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế

II. Các khoản thu theo thỏa thuận: Thực hiện theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

1. Tiền ăn: 25.000 đồng/ ngày (chia ra: Thức ăn: 14.500 đ; Gạo + Sữa: 9.000 đ; Chất đốt: 1.500 đ).

2. Phục vụ bán trú: 250.000 đồng/ tháng

Dự chi:

Nội dung

Diễn giải

Số tiền

* Lương nhân viên phục vụ bán trú:

1. Lương nhân viên hợp đồng/ tháng:

15 người x 4.200.000 đồng  

63.000.000

2. Đóng 21,5% BHXH, BHYT, BHTN cho nhân viên hợp đồng/tháng.

đóng cho 15 người x 910.000 đ

13.650.000

3. Khám sức khỏe cho nhân viên/năm

15 người x 250.000 đồng  

3.750,000

4. May bảo hộ lao động cho nhân viên/năm

15 người x 210.000 đồng

3.150.000

5. Chi lễ, tết trong 1 năm cho nhân viên:

15 người x 800.000 đồng

12.000.000

* Bồi dưỡng trực trưa và công tác quản lý bán trú:

1. Trực trưa:

47 người x 224.000 đồng/tháng

10.528.000

2. QLPVBT:

47 người x 984.000 đồng /tháng

46.248.000

3. Vệ sinh trường học và nước uống: 20.000 đồng/ tháng

Dự chi: - Trả lương nhân viên lao công: 4.200.000 đồng /tháng.

              - Phí vệ sinh môi trường dự chi cho 2 quý (2 quý còn lại: 1 quý chi từ thường xuyên và 1 quý chi từ CSVC hè).

              - Lắp đặt mới máy lọc nước R/O: 46.350.000 đồng (trả dần theo hằng tháng).

4. Tăng cường CSVC bán trú: thu 1 lần/ năm học. Cụ thể như sau:

- Đối với Cháu mới: 300.000 đồng /năm

- Đối với Cháu cũ: 150.000 đồng/năm.

- Dự chi:

4.1/ Đồ dùng vệ sinh (dự toán cho cả năm)

Nội dung

Số tiền

1. Nước rửa chén, bột giặt, vim chùi nhà, xà phòng, kem đánh răng, giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay, xịt muỗi, xịt khử mùi ...

35.000.000

2. Công và thuốc khử khuẩn phòng dịch

1.500.000

4.2/ Tăng cường CSVC bán trú (bổ sung dựa vào đề nghị sau kiểm kê cuối năm)

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Gối

Cái

360

      50,000  

      18,000,000  

Khăn mặt cháu

Cái

550

        3,500  

        1,925,000  

Bàn chà nhà vắt

Cái

22

      70,000  

        1,540,000  

Bàn chà mút

Cái

22

    130,000  

        2,860,000   

Cào nước

Cái

3

      50,000  

          150,000  

Bót giặt

Cái

22

        5,000  

          110,000  

Găng tay dài

Đôi

60

      20,000  

        1,200,000  

Khăn chà chân

Cái

45

      60,000  

        2,700,000  

Thảm gai bằng nhựa

Cái

7

      50,000  

          350,000  

Cọ chùi bồn cầu

Cái

20

      15,000  

          300,000  

Chổi nhựa

Cái

25

      30,000  

          750,000  

Chổi đót

Cái

10

      40,000  

          400,000  

Xúc rác nhựa

Cái

18

      25,000  

          450,000  

Xúc rác inox

Cái

4

      30,000  

          120,000  

Chiếu nhựa 2m

Chiếc

2

      50,000  

          100,000  

Chùi ly lưới

Cái

20

        5,000  

          100,000  

Dây chùi xoong

Cái

10

      55,000  

          550,000  

Dép cây dừa

Đôi

62

      30,000  

        1,860,000  

Dép tổ ong xanh to

Đôi

12

      20,000  

          240,000  

Dép tổ ong cháu

Đôi

180

      15,000  

        2,700,000  

Thau nhựa to đại

Cái

3

    100,000  

          300,000  

Xô nhựa 20 lít

Cái

1

      55,000  

            55,000  

Lược

Cái

18

        5,000  

            90,000  

Sọt  to

Cái

10

      70,000  

          700,000  

Rổ nhựa

Cái

40

      15,000  

          600,000  

Rổ nhựa vuông to

Cái

45

      20,000  

          900,000  

Hộp nhựa to

Cái

18

      30,000  

          540,000  

Hộp nhựa vừa

Cái

18

      25,000  

          450,000  

Hộp nhựa đựng xà phòng

Cái

10

      10,000  

          100,000  

Bao giặt khăn

Cái

36

      35,000  

        1,260,000  

Vỏ gối

Cái

100

        8,000  

          800,000  

Khăn lau chén

Cái

10

      10,000  

          100,000  

Vợt tôm to

Cái

5

      85,000  

          425,000  

Vợt lưới nhỏ

Cái

3

      35,000  

          105,000  

Chảo chống dính to

Cái

2

    250,000  

          500,000  

Chén Inox

Cái

100

      10,000  

        1,000,000  

Muỗng Inox

Cái

100

        7,000  

          700,000  

Đôi đũa dài

Đôi

5

        3,000  

            15,000  

Đũa tre

Đôi

30

        5,000  

          150,000  

Ly thủy tinh có dĩa

Cái

50

      10,000  

          500,000  

Thớt gỗ

Cái

5

    100,000  

          500,000  

Dao cắt cán gỗ

Cái

3

      20,000  

            60,000  

Dao bào cầm tay

Cái

2

      20,000  

            40,000  

Dao thái cán vàng

Cái

18

      15,000  

          270,000  

Dao vàng

Cái

5

      15,000  

            75,000  

Rèm che nắng cho trẻ

Cái

22 

 2.500.000

      55,000,000  

5. Các khoản thu hộ: bao gồm vở học của trẻ và đồ dùng học tập (có bảng kê chi tiết). Tùy theo độ tuổi của trẻ và nhu cầu đăng ký của phụ huynh. Thu 1 lần/ năm học.

Cụ thể:

- Mẫu giáo 5-6 tuổi:     277.000 đồng /năm

- Mẫu giáo 4-5 tuổi:     242.000 đồng/ năm

- Mẫu giáo 3-4 tuổi:     214.000 đồng/ năm

- Nhà trẻ 24-36 tháng: 187.000 đồng / năm

6. Kinh phí Ban đại diện cha mẹ trẻ em: Do cha mẹ các cháu quyết định trong buổi họp phụ huynh đầu năm và tthực hiện thu chi theo quy định của Điều lệ Ban ĐDCMTE tại Thông tư  số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

                                                

                                                                     TM. BGH

                                                                    HIỆU TRƯỞNG

Số lượt xem : 242

Các tin khác