Công khai
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021-2022 (đính kèm các biểu mẫu)
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG MẦM NON II
Số: 195/BC-MNII |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
|||
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai theo Thông tư 36
Năm học 2021 – 2022
- Căn cứ Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành Điều lệ trường Mầm non;
- Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc gia”;
- Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19/9/2022 của Trường Mầm non II ban hành quy chế thực hiện công khai trong nhà trường,
Trường Mầm non II báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị trong năm học 2021-2022 như sau:
1. Việc triển khai các văn bản:
- Nhà trường đã triển khai tới toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường về mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng và trách nhiệm của việc thực hiện công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Nhà trường đã xây dựng Quy chế thực hiện công khai trong hoạt động trường mầm non theo Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19/9/2022 và đã triển khai đến toàn bộ đội ngũ nhà trường. Quy chế này có hiệu lực cho đến khi có Quyết định thay thế Quy chế bổ sung, sửa đổi.
- Cán bộ, giáo viên, công nhân viên trong nhà trường nắm chắc và đầy đủ về nội dung công khai, các hình thức công khai và thời điểm công khai.
2. Nội dung công khai:
Nhà trường đã thực hiện đầy đủ các nội dung công khai của Thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT đối với trường mầm non đó là các biểu mẫu số: 01, 02, 03 và 04.
2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non (đính kèm Biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi (đính kèm Biểu mẫu 02).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian (đính kèm kế hoạch của nhà trường).
d) Kiểm định cơ sở giáo dục mầm non: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục (đính kèm kế hoạch của nhà trường).
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (đính kèm Biểu mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (đính kèm Biểu mẫu 04).
2.3. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công tác công khai tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:
a) Tình hình tài chính của trường trong năm học 2021-2022:
- Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, học phí, các khoản thu chi thỏa thuận với phụ hynh, chi thường xuyên… (đính kèm các biểu mẫu tài chính).
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
b) Thông báo các khoản thu và dự toán chi trong năm học 2022-2023 sau khi đã thỏa thuận với phụ huynh trong hội nghị cha mẹ học sinh đầu năm học (đính kèm thông báo).
4. Thời điểm công khai:
- Cuối năm học 2021-2022, nhà trường đã công khai công khai thông tin cơ sở vật chất; công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục vào 31 tháng 5 năm 2022 (các biểu 02, 03, 04).
- Vào tháng 10/2022 đã công khai cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 01).
- Thường xuyên công khai việc thu, chi tài chính trong nhà trường, qua buổi hội đồng sư phạm nhà trường (có biên bản họp hằng tháng).
5. Hình thức công khai:
- Nhà trường đã niêm yết tại bảng công khai đảm bảo thuận tiện cho cán bộ giáo viên và cha mẹ học sinh xem xét.
- Phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh (vào ngày 25 tháng 9 năm 2022).
- Công khai trong buổi họp hội đồng sư phạm nhà trường hằng tháng.
- Công bố tại hội nghị cán bố công chức (vào ngày 08 tháng 10 năm 2022).
6. Kế hoạch triển khai quy chế công khai trong năm học 2022-2023:
- Nhà trường tiếp tục thực hiện công khai theo Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Trường Mầm non II ban hành quy chế thực hiện công khai trong nhà trường.
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2022-2023 của nhà trường (Biểu mẫu 01).
- Thông báo các khoản thu đã thỏa thuận đầu năm.
- Công khai tài chính, các khoản thu theo quy định (hằng tháng, học kỳ).
- Công khai khi có yêu cầu đột xuất.
- Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ Ban thanh tra nhân dân, CBGVNV tăng cường công tác giám sát việc thực hiện; tăng cường công tác kiểm tra nội bộ nhà trường và đề xuất những bổ sung, thay đổi nếu thấy cần thiết.
Trên đây là báo cáo kết quả triển khai và thực hiện các nội dung công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Trường Mầm non II.
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT TP Huế (để b/c); - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG |
Nguyễn Thị Diễm Hoa
Biểu mẫu 01 CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON II, NĂM HỌC 2021 - 2022 |
|||||
STT | NỘI DUNG | NHÀ TRẺ | MẪU GIÁO | ||
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | -Cân nặng bình thường: Trên | 98,2% | -Cân nặng bình thường: Trên | 88,9% |
-Chiều cao bình thường: Trên | 100% | -Chiều cao bình thường: Trên | 98,7% | ||
-Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: Dưới | 0,1% | -Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: Dưới | 0,3% | ||
-Suy dinh dưỡng thể thấp còi: Dưới | 0,1% | -Suy dinh dưỡng thể thấp còi: Dưới | 1% | ||
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | -Thực hiện theo chương trình GDMN, Ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ GD&ĐT và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT. | -Thực hiện theo chương trình GDMN, Ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ GD&ĐT và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT. | ||
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Kết quả đạt được trên trẻ theo 4 lĩnh vực phát triển như sau: | Kết quả đạt được trên trẻ theo 5 lĩnh vực phát triển như sau: | ||
+ Thể chất: Đạt trên | 88% | + Thể chất: Đạt trên | 92% | ||
+ Nhận thức: Đạt trên | 85% | + Nhận thức: Đạt trên | 92% | ||
+ Ngôn ngữ: Đạt trên | 87% | + Ngôn ngữ: Đạt trên | 92% | ||
+ TC, KNXH&TM: Đạt trên | 90% | + TC, KNXH: Đạt trên | 95% | ||
+Thẩm mĩ: Đạt trên | 94% | ||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | -Có đủ giáo viên/lớp theo Điều lệ trường Mầm non, có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn. | -Có đủ giáo viên/lớp theo Điều lệ trường Mầm non, có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn. | ||
-Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định. | -Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định. | ||||
-Có đầy đủ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định của Bộ GD&ĐT. | -Có đầy đủ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định của Bộ GD&ĐT. | ||||
-Xây dựng môi trường bên trong và ngoài nhóm lớp an toàn, thân thiện, phù hợp với bậc học. | -Xây dựng môi trường bên trong và ngoài nhóm lớp an toàn, thân thiện, phù hợp với bậc học. | ||||
Thuận Thành, ngày … tháng … năm 2021 | |||||
HIỆU TRƯỞNG |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
538 |
|
41 |
129 |
161 |
207 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
538 |
|
41 |
129 |
161 |
207 |
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
538 |
|
|
41 |
129 |
161 |
207 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
399 |
|
|
33 |
107 |
135 |
124 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
399 |
|
33 |
107 |
135 |
124 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
354 |
|
|
33 |
98 |
119 |
104 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
1 |
|
|
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
396 |
|
|
33 |
105 |
134 |
124 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
3 |
|
|
0 |
2 |
1 |
0 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
44 |
|
|
0 |
8 |
16 |
20 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
538 |
|
|
41 |
129 |
161 |
207 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
41 |
|
41 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
497 |
|
|
129 |
161 |
207 |
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021 – 2022
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
19 |
1,5 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
- |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
16 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
03 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
- |
|
4 |
Phòng học nhờ |
- |
|
III |
Số điểm trường |
- |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
3068 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
940 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
1298 |
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
1090 |
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
245 |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
439 |
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
140 |
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
104 |
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
200 |
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
19 |
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
10 |
1 bộ/nhóm (lớp) |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
09 |
0,5 bộ/nhóm (lớp) |
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
17 |
5 bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
11 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
1 |
|
19/19 |
|
0,46/0,46 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
13/13 |
|
0,40/0,40 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
Có |
Không |
|
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021- 2022
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
|||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
T |
Khá |
Đạt |
CĐ |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
65 |
|
|
46 |
03 |
06 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo viên |
43 |
|
|
41 |
02 |
|
|
04 |
08 |
31 |
17 |
25 |
01 |
|
|
1 |
Nhà trẻ |
07 |
|
|
06 |
01 |
|
|
|
03 |
04 |
01 |
05 |
01 |
|
|
2 |
Mẫu giáo |
36 |
|
|
35 |
01 |
|
|
04 |
05 |
27 |
16 |
20 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
02 |
|
|
02 |
|
|
|
|
|
02 |
02 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
01 |
01 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
01 |
01 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
20 |
|
|
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên cấp dưỡng |
12 |
|
|
01 |
|
04 |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên bảo vệ |
02 |
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên lao công |
01 |
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên tạp vụ |
03 |
|
|
01 |
01 |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa
Số lượt xem : 307