In trang

THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU CHI TRONG NĂM HỌC 2023-2024
Cập nhật lúc : 17:17 10/10/2023

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON II                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       
   
 
     

THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU CHI TRONG NĂM HỌC 2023-2024

Thực hiện Công văn số: 1052/PGDĐT-KHTC, ngày 24/8/2023 của Phòng GD&ĐT tp Huế về thực hiện các khoản thu đầu năm học 2023-2024,

Ngày 17 tháng 9 năm 2023, Trường Mầm non II thỏa thuận với cha mẹ các cháu về các nội dung thu và chi trong năm học 2023-2024 như sau:

I. Khoản thu theo quy định của nhà nước:

- Học phí: Thực hiện theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/8/2023 của HĐND Tỉnh (giữ nguyên mức 166.000 đồng/trẻ bán trú và 110.000 đồng/ trẻ học đi về). 

II. Các khoản thu theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:

1. Tiền ăn: 27.000 đồng/ ngày (trong đó: Thức ăn: 16.000 – 16.500 đ; Gạo + Sữa: 9.000 đ; Chất đốt: 1.500 - 2.000 đ).

2. Phục vụ bán trú: 250.000 đồng/ tháng. (Dự thu 500 cháu x 9 tháng).

Dự chi:

Nội dung

Diễn giải

Số tiền

* Lương nhân viên phục vụ bán trú: 150.000 đ/cháu/tháng, bao gồm:

1. Lương nhân viên hợp đồng/ tháng:

15 người x 4.200.000 đồng

63.000.000

2. Đóng 21,5% BHXH, BHYT, BHTN cho nhân viên hợp đồng/tháng.

đóng cho 15 người x 910.000 đ

13.650.000

3. Khám sức khỏe cho nhân viên/năm

15 người x 250.000 đồng

3.750,000

4. May bảo hộ lao động cho nhân viên/năm

15 người x 210.000 đồng

3.150.000

5. Chi lễ, tết cho nhân viên trong năm

15 người x 800.000 đồng

12.000.000

* Bồi dưỡng trực trưa và công tác quản lý bán trú: 100.000 đ/cháu/tháng; bao gồm:

1. Trực trưa: 20.000 đ/cháu/tháng

50 người x 200.000 đ/tháng

10.000.000

2. QLPVBT: 80.000 đ/cháu/tháng

46 người x 869.000 đ/tháng

39.974.000

3. Vệ sinh và nước uống: 14.000 đồng/ tháng (Dự thu 500 cháu x 9 tháng)

Dự chi: - Trả lương nhân viên vệ sinh: 4.200.00 đồng/tháng

            - Đóng BHXH: 910.000 đồng /tháng.

            - Bảo hộ lao động và lễ, Tết: 1.010.000 đồng/năm.

            - Phí vệ sinh môi trường dự chi cho 2 quý (2 quý còn lại: 1 quý chi từ thường xuyên và 1 quý chi từ CSVC hè): 10.350.000 đồng/2 quý.

  - Bảo trì máy lọc nước R/O và kiểm nghiệm nước định kỳ: 6.000.000 đồng/2 lần /năm.

4. Tăng cường CSVC bán trú: thu 1 lần/ năm học. Cụ thể như sau:

- Đối với Cháu mới: 300.000 đồng /năm x 140 cháu = 42.000,000 đồng

- Đối với Cháu cũ: 150.000 đồng/năm x 360 cháu = 54.000,000 đồng

- Dự chi:

4.1/ Đồ dùng vệ sinh (dự toán cho cả năm): 36.500,000 đồng

Nội dung

Số tiền

1. Nước rửa chén, bột giặt, vim chùi nhà, xà phòng, kem đánh răng, giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay, xịt muỗi, xịt khử mùi ...

35.000.000

2. Công và thuốc khử khuẩn phòng dịch

1.500.000

4.2/ Tăng cường CSVC bán trú (dựa vào đề nghị sau kiểm kê cuối năm): 59.500,000 đ

Nội dung chi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Gối

Cái

380

17,000

6,460,000

Khăn mặt cháu

Cái

500

4,000

2,000,000

Bàn chà nhà vắt

Cái

25

70,000

1,750,000

Bàn chà mút

Cái

21

130,000

2,730,000

Cào nước

Cái

5

50,000

250,000

Bót giặt

Cái

22

5,000

110,000

Găng tay dài và vừa

Đôi

61

18,000

1,098,000

Khăn chà chân

Cái

35

25,000

875,000

Thảm gai bằng nhựa

Cái

20

35,000

700,000

Cọ chùi bồn cầu

Cái

21

10,000

210,000

Chổi nhựa

Cái

25

30,000

750,000

Chổi đót

Cái

18

40,000

720,000

Xúc rác nhựa

Cái

20

25,000

500,000

Xúc rác inox

Cái

4

70,000

280,000

Đồng hồ treo tường

Cái

1

120,000

120,000

Chùi ly lưới

Cái

20

5,000

100,000

Dây chùi xoong

Cái

10

5,000

50,000

Dép cây dừa

Đôi

63

30,000

1,890,000

Dép tổ ong xanh to

Đôi

13

40,000

520,000

Dép tổ ong cháu

Đôi

150

15,000

2,250,000

Thau nhựa to đại

Cái

3

100,000

300,000

Xô nhựa 20 lít

Cái

2

55,000

110,000

Lược

Cái

18

5,000

90,000

Sọt  to

Cái

10

70,000

700,000

Quạt đứng

Cái

4

200,000

800,000

Rổ nhựa vuông to

Cái

7

20,000

140,000

Thau nhựa

Cái

2

100,000

200,000

Hộp nhựa đựng xà phòng

Cái

10

10,000

100,000

Bao giặt khăn

Cái

32

35,000

1,120,000

Dĩa đựng cơm rơi, khăn ăn

Cái

10

15,000

150,000

Chổi lông gà

Cái

16

20,000

320,000

Hộp nhựa đựng đồ lưu mẫu

Hộp

10

50,000

500,000

Khăn lau chén

Cái

10

5,000

50,000

Khăn lau bàn

Cái

10

10,000

100,000

Vợt tôm to

Cái

3

60,000

180,000

Vợt lưới nhỏ

Cái

3

20,000

60,000

Chảo chống dính to

Cái

3

250,000

750,000

Chén Inox

Cái

100

10,000

1,000,000

Muỗng Inox

Cái

100

7,000

700,000

Đôi đũa dài

Đôi

5

3,000

15,000

Đũa tre

Đôi

30

5,000

150,000

Rổ nhựa

Cái

10

30,000

300,000

Thau nhựa to đại

Cái

2

100,000

200,000

Thau inox

Cái

10

100,000

1,000,000

Thớt gỗ

Cái

5

100,000

500,000

Dao cán gỗ và dao thái

Cái

6

40,000

240,000

Nồi cơm điện nhỏ

Cái

1

480,000

480,000

Tô đựng xúp

Cái

5

35,000

175,000

Dĩa xuồng to

Cái

10

25,000

250,000

Bộ chén dĩa ăn buffet

Bộ

25

250000

6,250,000

Khay ăn cho trẻ

Khay

200

95000

19000000

59,293,000

5. Các khoản thu hộ: bao gồm vở học của trẻ và đồ dùng học tập (có bảng kê chi tiết). Tùy theo độ tuổi của trẻ và nhu cầu đăng ký của phụ huynh. Thu 1 lần/ năm.

Cụ thể:

- Mẫu giáo 5-6 tuổi:     277.000 đồng /năm

- Mẫu giáo 4-5 tuổi:     242.000 đồng/ năm

- Mẫu giáo 3-4 tuổi:     214.000 đồng/ năm

- Nhà trẻ 24-36 tháng: 187.000 đồng / năm

6. Kinh phí Ban đại diện cha mẹ trẻ em: Do cha mẹ các cháu quyết định trong buổi họp phụ huynh đầu năm theo hình thức tự nguyện và chi theo quy định của Điều lệ Ban ĐDCMTE tại Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.     

                                                                                                                                                

                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG