BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2022-2023
Cập nhật lúc : 16:17 10/10/2023
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG MẦM NON II
Số: 236/BC-MNII |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
|||
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai theo Thông tư 36
Năm học 2022 – 2023
- Căn cứ Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành Điều lệ trường Mầm non;
- Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc gia”;
- Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19/9/2022 của Trường Mầm non II ban hành quy chế thực hiện công khai trong nhà trường,
Trường Mầm non II báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị trong năm học 2022-2023 như sau:
1. Việc triển khai các văn bản:
- Nhà trường đã triển khai tới toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường về mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng và trách nhiệm của việc thực hiện công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Nhà trường đã xây dựng Quy chế thực hiện công khai trong hoạt động trường mầm non theo Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19/9/2022 và đã triển khai đến toàn bộ đội ngũ nhà trường. Quy chế này có hiệu lực cho đến khi có Quyết định thay thế Quy chế bổ sung, sửa đổi.
- Cán bộ, giáo viên, công nhân viên trong nhà trường nắm chắc và đầy đủ về nội dung công khai, các hình thức công khai và thời điểm công khai.
2. Nội dung công khai:
Nhà trường đã thực hiện đầy đủ các nội dung công khai của Thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT đối với trường mầm non đó là các biểu mẫu số: 01, 02, 03 và 04.
2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non (đính kèm Biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi (đính kèm Biểu mẫu 02).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian (đính kèm kế hoạch của nhà trường).
d) Kiểm định cơ sở giáo dục mầm non: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục (đính kèm kế hoạch của nhà trường).
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (đính kèm Biểu mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (đính kèm Biểu mẫu 04).
2.3. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công tác công khai tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:
a) Tình hình tài chính của trường trong năm học 2022-2023:
- Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, học phí, các khoản thu chi thỏa thuận với phụ hynh, chi thường xuyên… (đính kèm các biểu mẫu tài chính).
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
b) Thông báo các khoản thu và dự toán chi trong năm học 2023-2024 sau khi đã thỏa thuận với phụ huynh trong hội nghị cha mẹ học sinh đầu năm học (đính kèm thông báo).
4. Thời điểm công khai:
- Cuối năm học 2022-2023, nhà trường đã công khai công khai thông tin cơ sở vật chất; công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục vào 31 tháng 5 năm 2023 (các biểu 02, 03, 04).
- Vào tháng 10/2023 đã công khai cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 01).
- Thường xuyên công khai việc thu, chi tài chính trong nhà trường, qua buổi hội đồng sư phạm nhà trường (có biên bản họp hằng tháng).
5. Hình thức công khai:
- Nhà trường đã niêm yết tại bảng công khai đảm bảo thuận tiện cho cán bộ giáo viên và cha mẹ học sinh xem xét.
- Phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh (vào ngày 17 tháng 9 năm 2023).
- Công khai trong buổi họp hội đồng sư phạm nhà trường hằng tháng.
- Công bố tại hội nghị cán bố công chức (vào ngày 30 tháng 9 năm 2023).
6. Kế hoạch triển khai quy chế công khai trong năm học 2023-2024:
- Nhà trường tiếp tục thực hiện công khai theo Quyết định số 166/QĐ-MNII ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Trường Mầm non II ban hành quy chế thực hiện công khai trong nhà trường.
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2023-2024 của nhà trường (Biểu mẫu 01).
- Thông báo các khoản thu đã thỏa thuận đầu năm.
- Công khai tài chính, các khoản thu theo quy định (hằng tháng, học kỳ).
- Công khai khi có yêu cầu đột xuất.
- Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ Ban thanh tra nhân dân, CBGVNV tăng cường công tác giám sát việc thực hiện; tăng cường công tác kiểm tra nội bộ nhà trường và đề xuất những bổ sung, thay đổi nếu thấy cần thiết.
Trên đây là báo cáo kết quả triển khai và thực hiện các nội dung công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Trường Mầm non II.
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT TP Huế (để b/c); - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG |
Nguyễn Thị Diễm Hoa
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường
Năm học: 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
Cân nặng bình thường: 100% Suy dinh dưỡng cân nặng: 0% Chiều cao bình thường : 100% Suy dinh dưỡng chiều cao: 0% |
Cân nặng bình thường: Trên 94% Chiều cao bình thường: 100% Tỉ lệ trẻ thừa cân, béo phì: dưới 6% Không còn trẻ bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thể thấp còi. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
02 nhóm trẻ thực hiện chương trình GDMN theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13/4/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Chương trình Giáo dục mầm non; Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non. |
14 lớp mẫu giáo thực hiện chương trình GDMN theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13/4/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Chương trình Giáo dục mầm non; Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non. |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Chỉ tiêu chất lượng trên trẻ theo 4 lĩnh vực phát triển: + Thể chất: Đạt trên 80% + Nhận thức: Đạt trên 80% + Ngôn ngữ: Đạt trên 80% + TCQHXH & TM: Đạt trên 80% |
- Trên 97% trẻ 5 tuổi trong phường hoàn thành chương trình GDMN (138/142 cháu). 100% trẻ được cung cấp một số kiến thức, kĩ năng ban đầu chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1. Phấn đấu đạt: Bé khỏe: 95%; Bé chăm: 95%; Bé ngoan: 100%. - Chỉ tiêu chất lượng trên trẻ theo 5 lĩnh vực phát triển: + Thể chất: Đạt trên 85% + Nhận thức: Đạt trên 85% + Ngôn ngữ: Đạt trên 85% + TCQHXH : Đạt trên 85% + Thẩm mỹ: Đạt trên 85% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non. - Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. - Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi tập có chủ đích, hoath động chơi theo ý thích, hoạt động ngày hội, ngày lễ. - Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ em tàn tật, khuyết tật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. - Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và cộng đồng. |
- Tiếp tục công tác phòng chống SDD về cân nặng và chiều cao cho trẻ, phòng chống béo phì, đảm bảo an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn tai nạn thương tích cho trẻ mầm non, phòng chống dịch bệnh Covid-19 và các dịch bệnh khác. - Chú trọng công tác phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ; phòng chống cháy nổ; phòng chống đuối nước; phòng chống thiên tai lũ lụt. Đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần cho trẻ. - Không nhận thuốc và cho trẻ uống thuốc tại trường, không nhận trẻ đang ốm đến lớp, không sử dụng các loại bể, xô, chậu...không có nắp đậy an toàn để chứa nước. - Không cho người lạ, người không có trách nhiệm vào trường mầm non để tham quan và đón trẻ nhằm đề phòng bắt cóc trẻ hay xâm hại trẻ. - Thường xuyên kiểm tra điều kiện cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, kịp thời phát hiện, khắc phục những yếu tố nguy cơ gây mất an toàn để đảm bảo an toàn cho trẻ khi tham gia các hoạt động tại trường, lớp MN. - Tăng cường giáo dục trẻ kỹ năng tự bảo vệ bản thân như phòng ngừa đuối nước, điện giật, cháy bỏng, phòng tránh thiên tai, lũ lụt…
|
Huế, ngày 10 tháng 10 năm 2022
Nguyễn Thị Diễm Hoa
|
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022- 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
572 |
|
62 |
126 |
176 |
208 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
572 |
|
62 |
126 |
176 |
208 |
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
550 |
|
|
62 |
126 |
176 |
186 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
572 |
|
|
62 |
126 |
176 |
208 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
572 |
|
|
62 |
126 |
176 |
208 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
531 |
|
|
62 |
123 |
161 |
185 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
571 |
|
|
62 |
126 |
175 |
208 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
40 |
|
|
|
3 |
15 |
22 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
572 |
|
|
62 |
126 |
176 |
208 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
62 |
|
62 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
510 |
|
|
126 |
176 |
208 |
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
16 |
1,5 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
- |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
16 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
- |
|
4 |
Phòng học nhờ |
- |
|
III |
Số điểm trường |
- |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2.837 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
963 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
960 |
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
960 |
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
237,5 |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
427 |
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
140 |
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
104 |
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 |
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
10 |
1 bộ/nhóm (lớp) |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
06 |
0,5 bộ/nhóm (lớp) |
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
17 |
5 bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
11 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
1 |
|
8/8 |
|
0,4/0,4 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
8/8 |
|
0,4/0,4 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
Có |
Không |
|
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG MẦM NON II
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022- 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
|||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
T |
Khá |
Đạt |
CĐ |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
56 |
|
|
41 |
|
05 |
10 |
05 |
05 |
30 |
21 |
17 |
|
|
||
I |
Giáo viên |
35 |
|
|
35 |
|
|
|
04 |
05 |
26 |
21 |
14 |
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
06 |
|
|
06 |
|
|
|
01 |
|
05 |
05 |
01 |
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
29 |
|
|
29 |
|
|
|
03 |
05 |
21 |
16 |
13 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
03 |
|
|
03 |
|
|
|
|
|
03 |
|
03 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
01 |
|
03 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
02 |
|
|
02 |
|
|
|
|
|
02 |
|
02 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
18 |
|
|
03 |
|
05 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên cấp dưỡng |
10 |
|
|
01 |
|
03 |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên bảo vệ |
02 |
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên lao công |
01 |
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên tạp vụ |
03 |
|
|
01 |
|
01 |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON II Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THU CHI CÁC KHOẢN THU TẠI ĐƠN VỊ TRONG NĂM HỌC 2022-2023
I. Khoản thu chi theo quy định của Nhà nước:
Học phí: 166.000 đ/ cháu/ tháng. Thu theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế và chi theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ:
Tổng thu: 566.428.000 đồng, trong đó:
* 40% dùng để cải cách tiền lương: 226.571.000 đồng.
* 60% dùng để chi thường xuyên: 329.857.000 đồng. Bao gồm:
Chi thưởng danh hiệu thi đua cho CBGVNV: 27.863.000 đ Chi điện nước, điện thoại: 86.511.000 đ Chi văn phòng phẩm: 7.809.000 đ Chi mua rèm cuốn tranh: 12.000.000 đ Chi tiền vệ sinh môi trường: 20.700.000 đ Chi làm bảng hiệu băng rôn, bảng hiệu đèn Led: 36.180.000 đ Thanh toán mua tài liệu cho giáo viên: 7.038.000 đ Chi tiền bình chữa cháy, đèn chiếu sáng exit: 5.030.000 đ Sửa chữa cải tạo phòng, tháo lắp bảo trì điều hòa: 14.639.000 đ Thanh toán thiết bị tin học, thiết bị điện, thiết bị camera; Bảo hiểm cháy nổ: 18.965.000 đ Thanh toán tiền tết dương lịch cho CBGVNV: 41.000.000 đ Sửa chữa thay thế thiết bị điện, nước: 30.942.000 đ Đồng phục áo quần bảo hộ cho giáo viên : 21.180.000 đ
II. Các khoản thu, chi theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Tiền ăn: 25.000 đồng/cháu/ngày
Tổng thu: 2.004.185.000 đồng
Tổng chi: 2.004.051.069 đồng
=> Tổng tồn: 133.931 đồng
2. Lương NVPVBT: 250.0000 đồng/cháu/tháng
Tổng thu: 1.156.276.000 đồng
Tổng chi: 1.156.276.000 đồng, bao gồm:
2.1/ Trả lương và đóng BHXH, BHYT, BHTN cho cấp dưỡng và nhân viên bán trú: 678.576.000 đ
2.2/ Thanh toán tiền trực trưa và phục vụ bán trú cho CBGVNV: 370.240.000
2.3/ Thanh toán tiền khám sức khỏe cho nhân viên cấp dưỡng: 3.000.000 đ
2.4/ Thanh toán tiền lễ, tết cho nhân viên: 19.528.000 đ
2.5/ Thanh toán tiền bảo hộ lao động cho nhân viên: 13.536.000 đ
2.6/ Thanh toán tiền sửa điều hòa và tiền mua đồ dùng vệ sinh: 52.544.000 đ
2.7/ Thanh toán tiền thưởng thi đua cho nhân viên: 7.152.000 đ
2.8/ Thanh toán tiền bao tay, muối sống, chổi quét sân trường: 2.740.000 đ
2.9/ Thanh toán tiền nước: 8.960.000 đ
=> Tổng tồn: 0 đồng
3. Tăng cường cơ sở vật chất bán trú: Cháu mới: 300.000đ/cháu/năm, cháu cũ: 150.000đ/cháu/năm
Tổng thu: 114.900.000 đồng
Tổng chi: 114.900.000 đồng
Trong đó chi:
3.1/ Thanh toán mua đồ dùng bán trú: 32.682.000 đ
3.2/ Cân điện tử: 1.210.000 đ
3.3/ Thiết bị điện nước: 5.884.000 đ
3.4/ Thanh toán tiền sáo: 51.000.000 đ
3.5/ Mua chổi: 720.000 đ
3.6/ Sửa chữa nhà bếp: 19.932.000 đ
3.7/ In phiếu thu: 3.472.000 đ
=> Tổng tồn: 0 đồng.
4. Tiền Vệ sinh- Nước uống: 20.000đ/cháu/tháng
Tổng thu: 92.556.000 đồng
Tổng chi: 92.556.000 đồng. Trong đó chi:
4.1/ Thanh toán tiền mua máy lọc nước R/O: 38.500.000 đ
4.2/ Thanh toán tiền lương nhân viên vệ sinh: 36.000.0000 đ
4.3/ Thanh toán tiền phí VSMT: 10.350.000 đ
4.4/ Thanh toán tiền thay thiết bị máy lọc nước cũ: 5.396.000 đ
4.5/ Thanh toán tiền lễ cho nhân viên VS: 1.400.000 đ
4.6/ Thanh toán tiền xét nghiệm mẫu nước: 910.000 đ
=> Tổng tồn: 0 đồng
Huế, ngày 15 tháng 6 năm 2023
KẾ TOÁN
Trần Thái Bảo Châu |
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Diễm Hoa |
Bản quyền thuộc Trường mầm non II
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://mn2.tphue.thuathienhue.edu.vn/